Đọc nhanh: 瞎想 (hạt tưởng). Ý nghĩa là: Nghĩ vớ vẩn. Ví dụ : - 他只知瞎想,却从来不肯认真去实行。 Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
瞎想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghĩ vớ vẩn
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎想
- 想 好 了 再 回答 , 别 瞎蒙
- Nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
- 你别 总 自个儿 瞎 想
- Bạn đừng lúc nào cũng nghĩ một mình.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
瞎›