Đọc nhanh: 瞎指挥 (hạt chỉ huy). Ý nghĩa là: (văn học) chỉ đạo một cách mù quáng, đưa ra các hướng đi trái ngược nhau, phát hành đơn đặt hàng nhầm lẫn.
瞎指挥 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) chỉ đạo một cách mù quáng
lit. to direct blindly
✪ 2. đưa ra các hướng đi trái ngược nhau
to give contradictory directions
✪ 3. phát hành đơn đặt hàng nhầm lẫn
to issue confused orders
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎指挥
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 将军 将 部队 指挥 得当
- Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.
- 听从指挥
- nghe theo chỉ huy
- 好家伙 这是 什么 指挥 部队 的 方式 呀
- Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
挥›
瞎›