Đọc nhanh: 瞎奶 (hạt nãi). Ý nghĩa là: vú lép; núm vú không nhô lên, vú không có sữa.
瞎奶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vú lép; núm vú không nhô lên
不突起的奶头
✪ 2. vú không có sữa
咂不出奶水的奶头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎奶
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 他 吸 了 一口 牛奶
- Anh ấy uống một ngụm sữa bò.
- 除了 奶茶 , 别的 我 都 不 爱喝
- Ngoài trà sữa ra thì tôi không thích uống cái khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
瞎›