Đọc nhanh: 瞎子摸象 (hạt tử mạc tượng). Ý nghĩa là: người mù sờ voi (thành ngữ, từ kinh Niết Bàn 大般 涅槃經 | 大般 涅盘经); (nghĩa bóng) không thể nhìn thấy bức tranh lớn, nhầm một phần với toàn bộ, không thể nhìn thấy gỗ cho cây.
瞎子摸象 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người mù sờ voi (thành ngữ, từ kinh Niết Bàn 大般 涅槃經 | 大般 涅盘经); (nghĩa bóng) không thể nhìn thấy bức tranh lớn
blind people touch an elephant (idiom, from Nirvana sutra 大般涅槃經|大般涅盘经 [dà bān Niè pán jīng]); fig. unable to see the big picture
✪ 2. nhầm một phần với toàn bộ
to mistake the part for the whole
✪ 3. không thể nhìn thấy gỗ cho cây
unable to see the wood for the trees
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎子摸象
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 你 能 想象 他 的 样子 吗 ?
- Bạn có thể hình dung ra hình dáng của anh ấy không?
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 仕 是 中国象棋 棋子 之中
- Sĩ là một trong những quân cờ tướng của Trung Quốc.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 别 让 我 以为 我 可以 幸福 得象个 被宠 溺 的 孩子
- Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.
- 估计 每个 人 都 听说 过 盲人摸象 的 故事
- Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
摸›
瞎›
象›