Đọc nhanh: 瞎拼 (hạt bính). Ý nghĩa là: mua sắm như một thú tiêu khiển (loanword) (Tw).
瞎拼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua sắm như một thú tiêu khiển (loanword) (Tw)
shopping as a fun pastime (loanword) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎拼
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
瞎›