瞎拼 xiā pīn
volume volume

Từ hán việt: 【hạt bính】

Đọc nhanh: 瞎拼 (hạt bính). Ý nghĩa là: mua sắm như một thú tiêu khiển (loanword) (Tw).

Ý Nghĩa của "瞎拼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瞎拼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mua sắm như một thú tiêu khiển (loanword) (Tw)

shopping as a fun pastime (loanword) (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎拼

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 总爱瞎啧 zǒngàixiāzé

    - Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不畏艰险 bùwèijiānxiǎn 勇于 yǒngyú 拼搏 pīnbó

    - Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù shuō 半句 bànjù 瞎话 xiāhuà

    - Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 拼命 pīnmìng chǎo 这个 zhègè 新闻 xīnwén

    - Họ ra sức thổi phồng tin tức này.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 拼写 pīnxiě

    - Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.

  • volume volume

    - 为了 wèile qián 拼命 pīnmìng

    - Anh ấy liều mạng kiếm tiền.

  • volume volume

    - 那根 nàgēn de 眼睛 yǎnjing zhā xiā le

    - Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.

  • volume volume

    - 为了 wèile xiǎng yǒu 更好 gènghǎo de 生活 shēnghuó 拼命 pīnmìng 连班 liánbān 身体 shēntǐ 越来越 yuèláiyuè ruò

    - Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Pīn
    • Âm hán việt: Banh , Bính , Phanh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTT (手廿廿)
    • Bảng mã:U+62FC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiā
    • Âm hán việt: Hạt
    • Nét bút:丨フ一一一丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUJQR (月山十手口)
    • Bảng mã:U+778E
    • Tần suất sử dụng:Cao