Đọc nhanh: 瞎搞 (hạt cảo). Ý nghĩa là: làm việc gì mà không có kế hoạch, để đánh lừa xung quanh, để gây rối với.
瞎搞 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc gì mà không có kế hoạch
to do sth without a plan
✪ 2. để đánh lừa xung quanh
to fool around
✪ 3. để gây rối với
to mess with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎搞
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 他们 在 搞 新 产品
- Họ đang sản xuất sản phẩm mới.
- 他们 搞 点儿 水来
- Họ lấy một ít nước.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 他们 可能 打算 搞 大屠杀
- Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.
- 他们 搞定 了 旅行 的 计划
- Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.
- 他们 把 所有 任务 搞定 了
- Họ đã hoàn thành hết tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搞›
瞎›