Đọc nhanh: 瞎操心 (hạt thao tâm). Ý nghĩa là: Lo lắng về; lo nghĩ tinh tinh;lo vớ lo vẩn. Ví dụ : - 瞎操心, 把你们送走了我才放心呢 Lo lắng vớ vẩn, đưa các con đi rồi bố mới yên tâm.
瞎操心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lo lắng về; lo nghĩ tinh tinh;lo vớ lo vẩn
- 瞎操心 把 你们 送走 了 我 才 放心 呢
- Lo lắng vớ vẩn, đưa các con đi rồi bố mới yên tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎操心
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 我 不想 让 你 为 我 操心
- Tôi không muốn bạn phải lo lắng về tôi.
- 瞎操心 把 你们 送走 了 我 才 放心 呢
- Lo lắng vớ vẩn, đưa các con đi rồi bố mới yên tâm.
- 多少 父母 为 子女 操 碎了心
- Nhiều cha mẹ rất lo lắng cho con mình.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
操›
瞎›