Đọc nhanh: 瞎子 (hạt tử). Ý nghĩa là: người mù; kẻ đui mù; người mù loà; người đui, hạt lép. Ví dụ : - 取笑一个瞎子是残忍的。 Chế giễu một người mù là tàn nhẫn.. - 有人看见那瞎子横过街道。 Có người nhìn thấy người mù đang băng qua đường.. - 决不只是瞎子才犯这样愚蠢的错误。 Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
瞎子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người mù; kẻ đui mù; người mù loà; người đui
失去视觉能力的人
- 取笑 一个 瞎子 是 残忍 的
- Chế giễu một người mù là tàn nhẫn.
- 有人 看见 那 瞎子 横过 街道
- Có người nhìn thấy người mù đang băng qua đường.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hạt lép
结得很不饱满的子粒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎子
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 因为 干旱 , 麦子 都 瞎 了
- Bởi vì hạn hán, lùa mì đều lép hết rồi.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 取笑 一个 瞎子 是 残忍 的
- Chế giễu một người mù là tàn nhẫn.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 有人 看见 那 瞎子 横过 街道
- Có người nhìn thấy người mù đang băng qua đường.
- 小孩子 喜欢 在 墙上 瞎画
- Trẻ con thích vẽ linh tinh lên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
瞎›