瞎扯 xiāchě
volume volume

Từ hán việt: 【hạt xả】

Đọc nhanh: 瞎扯 (hạt xả). Ý nghĩa là: nói lung tung; nói mò; tán gẫu; tán ma tán mãnh; sạo; luyên thuyên. Ví dụ : - 别瞎扯了! Đừng tán gẫu nữa!. - 别听他瞎扯! Đừng nghe anh ta nói linh tinh.

Ý Nghĩa của "瞎扯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瞎扯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói lung tung; nói mò; tán gẫu; tán ma tán mãnh; sạo; luyên thuyên

没有中心地乱说;没有根据地乱说

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 瞎扯 xiāchě le

    - Đừng tán gẫu nữa!

  • volume volume

    - bié tīng 瞎扯 xiāchě

    - Đừng nghe anh ta nói linh tinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎扯

  • volume volume

    - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì biān 瞎话 xiāhuà

    - Anh ta luôn bịa chuyện.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù shuō 半句 bànjù 瞎话 xiāhuà

    - Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.

  • volume volume

    - bié 瞎扯 xiāchě le

    - Đừng tán gẫu nữa!

  • volume volume

    - bié tīng 瞎扯 xiāchě

    - Đừng nghe anh ta nói linh tinh.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 瞎吹 xiāchuī 自己 zìjǐ hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan rén xiā kǎn

    - Anh ấy thích tán gẫu với người khác.

  • volume volume

    - zài 开会 kāihuì shí 瞎说 xiāshuō

    - Anh ấy nói bừa trong cuộc họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chě
    • Âm hán việt: Xả
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYLM (手卜中一)
    • Bảng mã:U+626F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiā
    • Âm hán việt: Hạt
    • Nét bút:丨フ一一一丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUJQR (月山十手口)
    • Bảng mã:U+778E
    • Tần suất sử dụng:Cao