Đọc nhanh: 瞎晃 (hạt hoảng). Ý nghĩa là: để khỉ xung quanh, đi lang thang về. Ví dụ : - 正经事儿不做,一天到晚瞎晃荡。 việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
瞎晃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để khỉ xung quanh
to monkey around
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
✪ 2. đi lang thang về
to roam about
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎晃
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 他 姓 晃
- Anh ấy họ Hoảng.
- 他 在 河边 晃荡 了 一天
- anh ấy đi dạo ngoài sông một hồi.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 他 总是 不顾后果 地 瞎说
- Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晃›
瞎›