Đọc nhanh: 瞎吹 (hạt xuy). Ý nghĩa là: tự hào, bắn ra miệng của một người.
瞎吹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự hào
to boast
✪ 2. bắn ra miệng của một người
to shoot one's mouth off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎吹
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
瞎›