Đọc nhanh: 瞎扯蛋 (hạt xả đản). Ý nghĩa là: nói một cách vô trách nhiệm, nói chuyện vô nghĩa.
瞎扯蛋 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói một cách vô trách nhiệm
to talk irresponsibly
✪ 2. nói chuyện vô nghĩa
to talk nonsense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎扯蛋
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 别 瞎扯 了
- Đừng tán gẫu nữa!
- 别 听 他 瞎扯 !
- Đừng nghe anh ta nói linh tinh.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
瞎›
蛋›