Đọc nhanh: 瞎揽 (hạt lãm). Ý nghĩa là: làm nhàm.
瞎揽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm nhàm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎揽
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 揽 下 这个 任务
- Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ này.
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 他 总是 不顾后果 地 瞎说
- Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揽›
瞎›