Đọc nhanh: 瞎忙 (hạt mang). Ý nghĩa là: để đặt xung quanh, làm việc vô ích.
瞎忙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đặt xung quanh
to putter around
✪ 2. làm việc vô ích
to work to no avail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎忙
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 事务 繁忙
- công việc bận rộn.
- 鸽子 连忙 飞走 了
- Con chim bồ câu vội vàng bay đi.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 不要 跟着 瞎咻咻
- Đừng hùa theo ồn ào.
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
瞎›