Đọc nhanh: 瞎掰 (hạt phách). Ý nghĩa là: (coll.) để nói những điều vô nghĩa, để đánh lừa xung quanh. Ví dụ : - 我真该瞎掰说喜欢菲茨杰拉德的 Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
瞎掰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để nói những điều vô nghĩa
(coll.) to talk nonsense
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
✪ 2. để đánh lừa xung quanh
to fool around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎掰
- 他 掰 玉米 很 熟练
- Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 他 总是 不顾后果 地 瞎说
- Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
- 他 的 右眼 瞎 了
- Mắt phải của nó đã bị mù.
- 你 不要 再 瞎说 了
- Bạn đừng nói nhảm nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掰›
瞎›