Đọc nhanh: 瞎抓 (hạt trảo). Ý nghĩa là: làm bừa; làm không có kế hoạch; làm ẩu.
瞎抓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm bừa; làm không có kế hoạch; làm ẩu
没有计划、没有条理地做事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎抓
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 他们 会 抓走 爸爸
- Họ sẽ bắt bố.
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 早点儿 做好 准备 , 免得 临时 抓瞎
- phải chuẩn bị sớm, để khỏi lúng túng.
- 他们 把 唐娜 抓 去 问话 了
- Họ đưa Donna vào để thẩm vấn.
- 他们 以 抓阄 来 决定 谁 先 去
- Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›
瞎›