Các biến thể (Dị thể) của 烘

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𤉻 𧇲 𧇺

Ý nghĩa của từ 烘 theo âm hán việt

烘 là gì? (Hồng). Bộ Hoả (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 1. nóng đỏ, Ðốt., Sấy, hơ lửa., Đốt cháy, Sấy, hơ, sưởi. Từ ghép với : Áo quần ướt rồi sưởi một lát cho khô, Hơ tay (cho ấm) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nóng đỏ
  • 2. đốt, sấy, hơ lửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðốt.
  • Sấy, hơ lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sưởi, sấy, hơ

- Áo quần ướt rồi sưởi một lát cho khô

- Hơ tay (cho ấm)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đốt cháy
* Sấy, hơ, sưởi

- “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” , (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.

Trích: Thủy hử truyện

* Làm nổi bật

- “hồng thác” làm nổi bật. “tha đích san thủy họa, thường dụng đạm mặc hồng thác xuất viễn san” , tranh sơn thủy của ông, thường dùng mực nhạt làm cho núi phía xa nổi bật lên.

* Ánh chiếu

- “An miên đáo hiểu nhật hồng song, Dã toán nhân sanh tự hữu phúc” , (Kiên Hồ bổ tập , Độc túc ngâm 宿).

Trích: Trữ Nhân Hoạch

Từ ghép với 烘