Đọc nhanh: 烘烤 (hồng khảo). Ý nghĩa là: quay; nướng.
烘烤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay; nướng
由加热作用而使其 (如面包) 发脆、受热、变为棕色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烘烤
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 鸡翅 正在 炙烤
- Cánh gà đang được nướng.
- 他 特别 馋 烤鸭
- Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.
- 他 特别 喜欢 吃 烧烤
- Anh ấy rất thích ăn đồ nướng.
- 他们 决定 自助 烧烤
- Họ quyết định tự nướng thịt.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 他 烤 了 些 烤肉串
- Anh ấy nướng một vài xiên thịt nướng.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烘›
烤›