Các biến thể (Dị thể) của 穫

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 穫 theo âm hán việt

穫 là gì? (Hoạch). Bộ Hoà (+13 nét). Tổng 18 nét but (ノ). Ý nghĩa là: gặt lúa, Gặt, cắt lúa., Gặt, cắt lúa, Giành được, lấy được, Vụ, mùa (gặt hái). Từ ghép với : “nhất niên nhị hoạch” một năm hai vụ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • gặt lúa

Từ điển Thiều Chửu

  • Gặt, cắt lúa.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gặt, cắt lúa

- “Thập nguyệt hoạch đạo” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng mười gặt lúa.

Trích: Thi Kinh

* Giành được, lấy được
Danh từ
* Vụ, mùa (gặt hái)

- “nhất niên nhị hoạch” một năm hai vụ.

Từ ghép với 穫