Đọc nhanh: 烘培 (hồng bồi). Ý nghĩa là: nướng bánh. Ví dụ : - 烘培真是很棒的爱好 Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
烘培 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nướng bánh
- 烘培 真是 很棒 的 爱好
- Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烘培
- 烘培 真是 很棒 的 爱好
- Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 他 在 花园里 栽培 了 许多 花
- Anh ấy đã trồng nhiều hoa trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
烘›