Đọc nhanh: 烘干机 (hồng can cơ). Ý nghĩa là: Máy sấy, máy vắt khô.
烘干机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Máy sấy
烘干机可分为工业与民用两种,工业烘干机也叫干燥设备或干燥机,民用烘干机是洗涤机械中的一种,一般在水洗脱水之后,用来除去服装和其他纺织品中的水分。
✪ 2. máy vắt khô
烤干东西的机械
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烘干机
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
- 烘 一下 就 干 了
- Sấy một chút là khô rồi đó.
- 她 把 衣服 拿 去 烘干
- Cô ấy đem quần áo đi sấy khô.
- 你 检查 我 的 手机 干嘛 ?
- Em kiểm tra điện thoại của anh làm gì?
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
机›
烘›