Các biến thể (Dị thể) của 溼
-
Thông nghĩa
濕
-
Cách viết khác
𤃁
Ý nghĩa của từ 溼 theo âm hán việt
溼 là gì? 溼 (Thấp). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一一フフ丶フフ丶一丨一). Ý nghĩa là: ẩm ướt, Đất ướt, đất ẩm thấp, Khí ẩm (theo đông y), Ẩm, ướt, Thấm ướt. Từ ghép với 溼 : “y phục hoàn thấp” 衣服還溼 quần áo còn ướt., 衣服還溼 Quần áo còn ướt, 潮溼 Ẩm ướt, ướt át Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khí ẩm (theo đông y)
- “phong thấp” 風溼 bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
Tính từ
* Ẩm, ướt
- “y phục hoàn thấp” 衣服還溼 quần áo còn ướt.
Động từ
* Thấm ướt
- “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” 小人被雪打溼了衣裳, 借此火烘一烘 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
Trích: “lệ thấp y khâm” 淚溼衣襟. Thủy hử truyện 水滸傳
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ướt, ẩm ướt
- 衣服還溼 Quần áo còn ướt
- 潮溼 Ẩm ướt, ướt át
Từ ghép với 溼