• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Nhất (一) Thổ (土)

  • Pinyin: Qì , Shī
  • Âm hán việt: Thấp
  • Nét bút:丶丶一一フフ丶フフ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡?
  • Thương hiệt:EMVG (水一女土)
  • Bảng mã:U+6EBC
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 溼

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𤃁

Ý nghĩa của từ 溼 theo âm hán việt

溼 là gì? (Thấp). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: ẩm ướt, Đất ướt, đất ẩm thấp, Khí ẩm (theo đông y), Ẩm, ướt, Thấm ướt. Từ ghép với : “y phục hoàn thấp” quần áo còn ướt., Quần áo còn ướt, Ẩm ướt, ướt át Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ẩm ướt

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đất ướt, đất ẩm thấp
* Khí ẩm (theo đông y)

- “phong thấp” bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.

Tính từ
* Ẩm, ướt

- “y phục hoàn thấp” quần áo còn ướt.

Động từ
* Thấm ướt

- “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” , (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.

Trích: “lệ thấp y khâm” . Thủy hử truyện

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðất ướt.
  • Ướt thấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ướt, ẩm ướt

- Quần áo còn ướt

- Ẩm ướt, ướt át

Từ ghép với 溼