Đọc nhanh: 烘发机 (hồng phát cơ). Ý nghĩa là: Máy sấy.
烘发机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy sấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烘发机
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他们 从 酒店 出发 去 机场
- Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
机›
烘›