烘烘 hōnghōng
volume volume

Từ hán việt: 【hồng hồng】

Đọc nhanh: 烘烘 (hồng hồng). Ý nghĩa là: rừng rực; phần phật; cháy rực (từ tượng thanh, lửa cháy). Ví dụ : - 炉火烘烘 lò lửa cháy rừng rực

Ý Nghĩa của "烘烘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. rừng rực; phần phật; cháy rực (từ tượng thanh, lửa cháy)

象声词,形容火着得旺的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 炉火 lúhuǒ hōng hōng

    - lò lửa cháy rừng rực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烘烘

  • volume volume

    - 蓝天 lántiān 烘托 hōngtuō zhe 白云 báiyún

    - trời xanh làm nền cho mây trắng.

  • volume volume

    - 烘培 hōngpéi 真是 zhēnshi 很棒 hěnbàng de 爱好 àihào

    - Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời

  • volume volume

    - 烘热 hōngrè 这块 zhèkuài 面包 miànbāo

    - Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.

  • volume volume

    - 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 温度 wēndù

    - Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.

  • volume volume

    - 烛光 zhúguāng 烘衬 hōngchèn chū 浪漫 làngmàn

    - Ánh nến tôn lên sự lãng mạn.

  • volume volume

    - 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè de 时间 shíjiān yào 适中 shìzhōng

    - Thời gian sao chè phải vừa đủ.

  • volume volume

    - 繁星 fánxīng 烘衬 hōngchèn zhe 夜色 yèsè

    - Những ngôi sao chiếu sáng màn đêm.

  • volume volume

    - 火炉 huǒlú shāo 暖烘烘 nuǎnhōnghōng de

    - Lò lửa đốt lên ấm áp dễ chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Hōng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTC (火廿金)
    • Bảng mã:U+70D8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình