Đọc nhanh: 烘托 (hồng thác). Ý nghĩa là: tô đậm; làm nổi (một cách vẽ tranh Trung Quốc), làm nổi bật, làm nền; vật làm nền; tô điểm cho nổi bật; tô bóng. Ví dụ : - 蓝天烘托着白云。 trời xanh làm nền cho mây trắng.. - 红花还要绿叶烘托。 hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
烘托 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tô đậm; làm nổi (một cách vẽ tranh Trung Quốc)
国画的一种画法,用水墨或淡的色彩点染轮廓外部,使物像鲜明
✪ 2. làm nổi bật
写作时先从侧面描写,然后再引出主题,使要表现的事物鲜明突出
✪ 3. làm nền; vật làm nền; tô điểm cho nổi bật; tô bóng
泛指陪衬,使明显突出
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 红花 还要 绿叶 烘托
- hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烘托
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 他 小心 地端 着 托盘
- Anh ấy cẩn thận cầm khay.
- 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
- 红花 还要 绿叶 烘托
- hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
- 他 总 托词 说 自己 忙
- Anh ấy luôn tìm cớ nói mình bận.
- 他 做 了 个 木质 的 托子
- Anh ấy làm một cái khay bằng gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
烘›
tô lên; phủ lên (một hoạ pháp của hội hoạ Trung Quốc, dùng mực loãng hoặc màu nhạt tô phủ lên tranh đã vẽ để tăng hiệu quả nghệ thuật)khuyếch đại; thổi phồng
làm nền; phụ thêm; làm trội lên; làm nổi bật lênvật làm nền; nềntô đậmlàm nổi bật
Làm Nổi Bật
làm nổi bật; tương phản để làm nổi bật
làm nổi bậtphương thức tu từ, sự vật tương phản đặt kề nhau, hình thành sự đối lập rõ ràng. Như 'hy sinh vì lợi ích của nhân dân, nặng hơn núi Thái Sơn; giúp sức cho Phát xít, chết thay cho bọn bóc lột và đàn áp nhân dân thì cái chết đó nhẹ hơn lông