Đọc nhanh: 敷设 (phu thiết). Ý nghĩa là: đặt; lắp (đường ray, ống nước), xây dựng; lắp đặt; trang bị (thuỷ lôi, địa lôi). Ví dụ : - 敷设电缆 lắp cáp điện. - 敷设铁路 đặt đường ray
敷设 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặt; lắp (đường ray, ống nước)
铺 (轨道、管道等)
- 敷设 电缆
- lắp cáp điện
- 敷设 铁路
- đặt đường ray
✪ 2. xây dựng; lắp đặt; trang bị (thuỷ lôi, địa lôi)
设置 (水雷、地雷等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷设
- 敷设 铁路
- đặt đường ray
- 敷设 电缆
- lắp cáp điện
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 产品设计 落伍
- sản phẩm thiết kế lạc hậu.
- 铁路 公司 正在 敷设 新 的 轨道
- Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.
- 学校 的 设施 不 敷 应用
- Cơ sở vật chất của trường không đủ dùng.
- 他们 正在 敷设 管道
- Họ đang lắp đặt ống dẫn.
- 我们 需要 敷设 新 的 供水系统
- Chúng ta cần lắp đặt hệ thống cấp nước mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敷›
设›