Đọc nhanh: 敷药 (phu dược). Ý nghĩa là: rịt thuốc; bó thuốc; vã thuốc.
敷药 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rịt thuốc; bó thuốc; vã thuốc
涂药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷药
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 他 把 药 敷 在 手臂 上
- Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
- 他们 家 最近 入不敷出
- Gần đây gia đình họ thu không đủ chi.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 他们 对待 客户 很 敷衍
- Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.
- 这种 药 只能 外敷
- Loại thuốc này chỉ có thể bôi ngoài da.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敷›
药›