Đọc nhanh: 敷汤药 (phu thang dược). Ý nghĩa là: (coll.) để trả tiền bồi thường cho các chi phí y tế.
敷汤药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để trả tiền bồi thường cho các chi phí y tế
(coll.) to pay compensation for medical expenses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷汤药
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 他 把 药 敷 在 手臂 上
- Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 这 汤药 可以 表 出 风寒
- Thuốc sắc này có thể giải cảm lạnh.
- 汤头 歌诀 ( 用 汤药 成方 中 的 药名 编成 的 口诀 )
- bài vè về tên thuốc
- 医生 给 我 开 了 一剂 汤药
- Bác sĩ kê cho tôi một liều thuốc thang.
- 这种 药 只能 外敷
- Loại thuốc này chỉ có thể bôi ngoài da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敷›
汤›
药›