Đọc nhanh: 敷演 (phu diễn). Ý nghĩa là: kể lại; tả lại; tường thuật lại, phô diễn.
敷演 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kể lại; tả lại; tường thuật lại
同'敷衍'
✪ 2. phô diễn
表示出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷演
- 她 敷演 了 经文 要旨
- Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 高跷 表演 开始
- Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 今天 有 新 电影 公演
- Hôm nay có buổi công diễn phim mới.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敷›
演›