Đọc nhanh: 敷陈 (phu trần). Ý nghĩa là: trình bày; trình bày kỹ càng.
敷陈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình bày; trình bày kỹ càng
详细叙述
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷陈
- 他 详细 地 敷陈 了 计划
- Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.
- 他 把 药 敷 在 手臂 上
- Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
- 他 觉得 有些 入不敷出
- Anh ta cảm thấy có chút không đủ chi tiêu.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 他 的 观点 很 陈腐
- Quan điểm của anh ấy rất lỗi thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敷›
陈›