Các biến thể (Dị thể) của 授
-
Cách viết khác
䛵
受
𥠢
𥡑
𥡾
𥢓
𥣍
Ý nghĩa của từ 授 theo âm hán việt
授 là gì? 授 (Thọ, Thụ). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一ノ丶丶ノ丶フフ丶). Ý nghĩa là: Cho, trao cho., Cho, trao cho, Truyền dạy, Trao ngôi quan, nhậm chức. Từ ghép với 授 : “thụ khóa” 授課 dạy học. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- trao cho, truyền thụ, dạy
Từ điển Thiều Chửu
- Cho, trao cho.
- Truyền thụ, thụ khoá 授課 dạy học.
- Trao ngôi quan.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cho, trao cho
- “Dĩ thiên thư tam quyển thụ chi” 以天書三卷授之 (Đệ nhất hồi 第一回) Lấy thiên thư ba quyển trao cho.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Trao ngôi quan, nhậm chức
- “Kì hậu dĩ bác học hoành từ, thụ Tập Hiền điện Chánh Tự” 其後以博學宏詞, 授集賢殿正字 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ, được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
Từ ghép với 授