Đọc nhanh: 授时 (thụ thì). Ý nghĩa là: đài thiên văn báo giờ; báo cáo thời gian chuẩn (của đài thiên văn), lịch của chính phủ ban hành (thời xưa).
授时 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đài thiên văn báo giờ; báo cáo thời gian chuẩn (của đài thiên văn)
某些天文台每天在一定的时间用无线电信号报告最精确的时间,这种工作叫授时
✪ 2. lịch của chính phủ ban hành (thời xưa)
旧时指政府颁行历书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授时
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 教授 同意 在 办公时间 见 我 了
- Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 早些时候 罗马诺 教授 送来 了 这个
- Giáo sư romano đã gửi cái này trước đó.
- 他 在 夜校 每周 授课 六小时
- anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
授›
时›