Đọc nhanh: 授勋 (thụ huân). Ý nghĩa là: để trao một vinh dự.
授勋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trao một vinh dự
to award an honor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授勋
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 政府 授予 他 勋章
- Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 俄狄浦斯 王子 刚刚 授予 我 进入
- Hoàng tử Oedipus vừa cấp cho tôi quyền truy cập
- 他 被 授权 签字
- Anh ấy được ủy quyền ký tên.
- 面授机宜
- trực tiếp trao quyền, tuỳ cơ hành động.
- 他 获得 了 一枚 金色 的 勋章
- Anh ấy đã nhận được một chiếc huân chương vàng.
- 他 在 夜校 每周 授课 六小时
- anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勋›
授›