授勋 shòu xūn
volume volume

Từ hán việt: 【thụ huân】

Đọc nhanh: 授勋 (thụ huân). Ý nghĩa là: để trao một vinh dự.

Ý Nghĩa của "授勋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

授勋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để trao một vinh dự

to award an honor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授勋

  • volume volume

    - xiàng 达特茅斯 dátèmáosī 大学 dàxué de 文学 wénxué 教授 jiàoshòu

    - Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 授予 shòuyǔ 勋章 xūnzhāng

    - Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 授予 shòuyǔ 优秀员工 yōuxiùyuángōng 称号 chēnghào

    - Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.

  • volume volume

    - 俄狄浦斯 édípǔsī 王子 wángzǐ 刚刚 gānggang 授予 shòuyǔ 进入 jìnrù

    - Hoàng tử Oedipus vừa cấp cho tôi quyền truy cập

  • volume volume

    - bèi 授权 shòuquán 签字 qiānzì

    - Anh ấy được ủy quyền ký tên.

  • volume volume

    - 面授机宜 miànshòujīyí

    - trực tiếp trao quyền, tuỳ cơ hành động.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 一枚 yīméi 金色 jīnsè de 勋章 xūnzhāng

    - Anh ấy đã nhận được một chiếc huân chương vàng.

  • volume volume

    - zài 夜校 yèxiào 每周 měizhōu 授课 shòukè 六小时 liùxiǎoshí

    - anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Xūn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROKS (口人大尸)
    • Bảng mã:U+52CB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBBE (手月月水)
    • Bảng mã:U+6388
    • Tần suất sử dụng:Rất cao