Đọc nhanh: 授权范围 (thụ quyền phạm vi). Ý nghĩa là: thi hành, phạm vi quyền hạn.
授权范围 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thi hành
mandate
✪ 2. phạm vi quyền hạn
scope of authority
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授权范围
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 公司 扩展 了 业务范围
- Công ty mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 公司 授权 他 处理事务
- Công ty ủy quyền cho anh ta xử lý công việc.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 他们 在 规定 范围 内 比赛
- Họ thi đấu trong phạm vi quy định.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
授›
权›
范›