授奖 shòujiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thụ tưởng】

Đọc nhanh: 授奖 (thụ tưởng). Ý nghĩa là: trao thưởng; phát thưởng. Ví dụ : - 授奖大会。 lễ trao thưởng.

Ý Nghĩa của "授奖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

授奖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trao thưởng; phát thưởng

颁发奖品或奖状

Ví dụ:
  • volume volume

    - 授奖 shòujiǎng 大会 dàhuì

    - lễ trao thưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授奖

  • volume volume

    - 授予 shòuyǔ 奖状 jiǎngzhuàng

    - trao bằng khen; tặng bằng khen

  • volume volume

    - 校长 xiàozhǎng 授予 shòuyǔ 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 授予 shòuyǔ 国家 guójiā 奖章 jiǎngzhāng

    - Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.

  • volume volume

    - 授奖 shòujiǎng 大会 dàhuì

    - lễ trao thưởng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 昨天 zuótiān 发奖 fājiǎng le

    - Hôm qua họ đã trao giải.

  • volume volume

    - 奖品 jiǎngpǐn 授给 shòugěi le 优胜者 yōushèngzhě

    - Giải thưởng được trao cho người chiến thắng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 发了 fāle 奖金 jiǎngjīn

    - Hôm nay ông chủ đã phát tiền thưởng.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào zài 扶轮社 fúlúnshè 接受 jiēshòu 授奖 shòujiǎng

    - Tôi đang nhận được một giải thưởng tại Câu lạc bộ Rotary.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBBE (手月月水)
    • Bảng mã:U+6388
    • Tần suất sử dụng:Rất cao