Đọc nhanh: 授权费用 (thụ quyền phí dụng). Ý nghĩa là: phí ủy quyền.
授权费用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí ủy quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授权费用
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 他 被 授权 签字
- Anh ấy được ủy quyền ký tên.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 都 不用 授权 令
- Thậm chí không cần trát.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 他们 开始 筭 费用
- Họ bắt đầu tính toán chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
授›
权›
用›
费›