Đọc nhanh: 授人以柄 (thụ nhân dĩ bính). Ý nghĩa là: để cho ai đó giữ mình, trao cho ai đó thanh kiếm (thành ngữ).
授人以柄 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cho ai đó giữ mình
to give someone a hold on oneself
✪ 2. trao cho ai đó thanh kiếm (thành ngữ)
to hand someone the swordhilt (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授人以柄
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 18 岁 以上 的 人均 可 参赛
- Người từ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 中 人 以上
- từ bậc trung trở lên
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
以›
授›
柄›