Đọc nhanh: 授意 (thụ ý). Ý nghĩa là: bày mưu đặt kế; chỉ bày mưu kế; gợi ý; mớm lời.
授意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bày mưu đặt kế; chỉ bày mưu kế; gợi ý; mớm lời
把自己的意图告诉别人,让别人照着办 (多指不公开的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授意
- 教授 同意 在 办公时间 见 我 了
- Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
授›