Đọc nhanh: 授受 (thụ thụ). Ý nghĩa là: trao nhận; cho và nhận; trao cho và tiếp nhận.
授受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trao nhận; cho và nhận; trao cho và tiếp nhận
交付和接受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授受
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 我要 在 扶轮社 接受 授奖
- Tôi đang nhận được một giải thưởng tại Câu lạc bộ Rotary.
- 新来 的 教授 很受 大家 欢迎
- Giáo sư mới đến được mọi người rất hoan nghênh.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
授›