授权 shòuquán
volume volume

Từ hán việt: 【thụ quyền】

Đọc nhanh: 授权 (thụ quyền). Ý nghĩa là: trao quyền; giao quyền; uỷ quyền; cho phép. Ví dụ : - 公司授权他处理事务。 Công ty ủy quyền cho anh ta xử lý công việc.. - 我们需要授权才能开始。 Chúng tôi cần được ủy quyền mới có thể bắt đầu.. - 她获得了授权来管理项目。 Cô ấy đã được ủy quyền để quản lý dự án.

Ý Nghĩa của "授权" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

授权 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trao quyền; giao quyền; uỷ quyền; cho phép

把权力委托给人或机构代为执行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 授权 shòuquán 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Công ty ủy quyền cho anh ta xử lý công việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 授权 shòuquán 才能 cáinéng 开始 kāishǐ

    - Chúng tôi cần được ủy quyền mới có thể bắt đầu.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 授权 shòuquán lái 管理 guǎnlǐ 项目 xiàngmù

    - Cô ấy đã được ủy quyền để quản lý dự án.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 授权 shòuquán 部门 bùmén 进行 jìnxíng 调查 diàochá

    - Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 授权 shòuquán 签署 qiānshǔ 合同 hétóng

    - Công ty ủy quyền cho anh ấy ký hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 授权

✪ 1. 得到/获得/没有 + 授权

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 获得 huòdé le 客户 kèhù de 授权 shòuquán

    - Chúng tôi đã nhận được sự ủy quyền của khách hàng.

  • volume

    - 没有 méiyǒu 得到 dédào 经理 jīnglǐ de 授权 shòuquán

    - Cô ấy không nhận được sự ủy quyền của quản lý.

✪ 2. Chủ ngữ + 被 + 授权

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 授权 shòuquán 签字 qiānzì

    - Anh ấy được ủy quyền ký tên.

  • volume

    - bèi 授权 shòuquán zuò 决定 juédìng

    - Cô ấy được ủy quyền đưa ra quyết định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授权

  • volume volume

    - bèi 授权 shòuquán 签字 qiānzì

    - Anh ấy được ủy quyền ký tên.

  • volume volume

    - bèi 授权 shòuquán zuò 决定 juédìng

    - Cô ấy được ủy quyền đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - dōu 不用 bùyòng 授权 shòuquán lìng

    - Thậm chí không cần trát.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 授权 shòuquán 部门 bùmén 进行 jìnxíng 调查 diàochá

    - Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 授权 shòuquán 才能 cáinéng 开始 kāishǐ

    - Chúng tôi cần được ủy quyền mới có thể bắt đầu.

  • volume volume

    - běn 直接 zhíjiē 付款 fùkuǎn 授权书 shòuquánshū jiāng 本栏 běnlán suǒ 填写 tiánxiě de 日期 rìqī 自动 zìdòng 撤销 chèxiāo

    - Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 授权 shòuquán 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Công ty ủy quyền cho anh ta xử lý công việc.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 得到 dédào 经理 jīnglǐ de 授权 shòuquán

    - Cô ấy không nhận được sự ủy quyền của quản lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBBE (手月月水)
    • Bảng mã:U+6388
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao