Đọc nhanh: 授予 (thụ dư). Ý nghĩa là: trao tặng (huân chương, phần thưởng, học vị, bằng vinh dự). Ví dụ : - 他们授予他国家奖章。 Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.. - 学校授予他博士学位。 Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.. - 总统授予他最高荣誉。 Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.
授予 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trao tặng (huân chương, phần thưởng, học vị, bằng vinh dự)
给予(勋章、学位、称号等)
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 学校 授予 他 博士学位
- Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.
- 总统 授予 他 最高 荣誉
- Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授予
- 总统 授予 他 最高 荣誉
- Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.
- 政府 授予 他 勋章
- Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 女王 将 亲自 授予 礼品
- Nữ hoàng sẽ trao tặng quà cá nhân.
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 俄狄浦斯 王子 刚刚 授予 我 进入
- Hoàng tử Oedipus vừa cấp cho tôi quyền truy cập
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
予›
授›