Đọc nhanh: 拾遗 (thập di). Ý nghĩa là: nhặt của rơi, bổ sung. Ví dụ : - 夜不闭户,道不拾遗。 đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).. - 拾遗补阙。 bổ sung khiếm khuyết.
拾遗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhặt của rơi
拾取旁人遗失的东西,据为己有
- 夜不闭户 , 道不拾遗
- đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).
✪ 2. bổ sung
补充旁人所遗漏的事物
- 拾遗补阙
- bổ sung khiếm khuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾遗
- 拾遗补阙
- bổ sung khiếm khuyết.
- 夜不闭户 , 道不拾遗
- đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).
- 革命烈士 的 遗事
- sự tích còn lưu lại của các liệt sĩ cách mạng.
- 事情 到 不可收拾 的 地步
- Tình hình đã đến mức không thể cứu vãn.
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拾›
遗›