Đọc nhanh: 拾掇 (thập xuyết). Ý nghĩa là: dọn dẹp; sắp xếp gọn gàng; thu xếp, sửa; sửa chữa, trừng trị. Ví dụ : - 屋里拾掇得整整齐齐的。 trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.. - 拾掇钟表。 sửa đồng hồ.
拾掇 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dọn dẹp; sắp xếp gọn gàng; thu xếp
整理;归拢
- 屋里 拾掇 得 整整齐齐 的
- trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.
✪ 2. sửa; sửa chữa
修理
- 拾掇 钟表
- sửa đồng hồ.
✪ 3. trừng trị
惩治
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾掇
- 屋里 拾掇 得 整整齐齐 的
- trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.
- 拾掇 钟表
- sửa đồng hồ.
- 掇拾 旧闻
- sưu tập tin cũ
- 他 正在 拾掇 零碎 儿
- anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.
- 你 快 把 桌子 拾掇 一下
- Bạn mau dọn dẹp cái bàn đi.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 我 拾掇 了 一下 房间
- Tôi dọn phòng một chút.
- 他拾 到 了 一个 钱包
- Anh ấy nhặt được một chiếc ví.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拾›
掇›