Đọc nhanh: 拾荒 (thập hoang). Ý nghĩa là: nhặt mót; nhặt ve chai; mót lúa.
拾荒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhặt mót; nhặt ve chai; mót lúa
因生活贫困而拾取柴草、田地间遗留的谷物、别人扔掉的废品等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾荒
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他 在 收拾 屋子
- Anh ấy đang dọn dẹp nhà cửa.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 他们 过 着 荒唐 的 生活
- Họ sống một cuộc sống phóng đãng.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 他 在 收拾 鞋子
- Anh ấy đang sửa giày.
- 他们 两个 人 曾 合演 过 《 兄妹 开荒 》
- họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拾›
荒›