Đọc nhanh: 拾人牙慧 (thập nhân nha tuệ). Ý nghĩa là: bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt.
拾人牙慧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt
拾取人家的只言片语当做自己的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾人牙慧
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 她 的 智慧 让 人 佩服
- Trí tuệ của cô ấy thật đáng ngưỡng mộ.
- 他 是 个 有 智慧 的 人
- Anh ấy là một người có trí tuệ.
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
慧›
拾›
牙›
đạo văn (thành ngữ)
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
nghe nhầm đồn bậy; nghe sai đồn sai
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
anh lùn xem hội; phụ họa; theo đuôi; a dua
dựa dẫm