Đọc nhanh: 拾音器 (thập âm khí). Ý nghĩa là: bộ phối hợp; bộ phận thu âm trong máy hát điện.
拾音器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ phối hợp; bộ phận thu âm trong máy hát điện
电唱机中把唱针的振动变成电能的装置连在放大器上由扬声器发出声音最常见的有电磁式和晶体式两种,电磁式的由磁铁、线圈和装唱针的振动铁架构成,晶体式 的用石英或酒石酸盐等有压电效应的晶体制成也叫电唱头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾音器
- 我们 知音 乐器 的 音色
- Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 机器 发出 啪 的 声音
- Máy móc phát ra tiếng “tách”.
- 扩音器 接在 了 桌边 的
- Microphone được đính kèm
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 机器 的 声音 很 嘈杂
- Âm thanh của máy móc rất ồn ào.
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
拾›
音›