Đọc nhanh: 拾到 (thập đáo). Ý nghĩa là: Tìm được; nhặt được; Nhặt nhạnh. Ví dụ : - 我在公车站拾到一个钱包後,便设法寻找失主。 Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
拾到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tìm được; nhặt được; Nhặt nhạnh
《拾到》是连载于起点中文网的一本都市类小说,作者是胡黎。
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾到
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 事情 到 不可收拾 的 地步
- Tình hình đã đến mức không thể cứu vãn.
- 我拾 到 了 一把 钥匙
- Tôi nhặt được một chiếc chìa khóa.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 他拾 到 了 一个 钱包
- Anh ấy nhặt được một chiếc ví.
- 有人 拾到 了 我 的 钱包 吗 ?
- Có ai nhặt được ví tiền của tôi không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
拾›