Đọc nhanh: 拾取 (thập thủ). Ý nghĩa là: nhặt; mót; lượm lặt. Ví dụ : - 在海岸上拾取贝壳。 nhặt vỏ sò trên bờ biển.. - 诗、谜拾取 lượm lặt bài thơ, câu đố
拾取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhặt; mót; lượm lặt
把地上的东西拿起来
- 在 海岸 上 拾取 贝壳
- nhặt vỏ sò trên bờ biển.
- 诗 、 谜 拾取
- lượm lặt bài thơ, câu đố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾取
- 在 海岸 上 拾取 贝壳
- nhặt vỏ sò trên bờ biển.
- 诗 、 谜 拾取
- lượm lặt bài thơ, câu đố
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
拾›