Đọc nhanh: 拾金不昧 (thập kim bất muội). Ý nghĩa là: không tham của rơi; không nhặt của rơi. Ví dụ : - 拾金不昧,在今天是很寻常的事情了。 Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
拾金不昧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tham của rơi; không nhặt của rơi
拾到钱财不藏起来据为己有
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾金不昧
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 事情 到 不可收拾 的 地步
- Tình hình đã đến mức không thể cứu vãn.
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
拾›
昧›
金›