Các biến thể (Dị thể) của 穗

  • Cách viết khác

    𥝩 𥣼

Ý nghĩa của từ 穗 theo âm hán việt

穗 là gì? (Tuệ). Bộ Hoà (+12 nét). Tổng 17 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. tàn đuốc, Tàn đuốc., Bông lúa, Tàn đuốc, hoa đèn, Tua. Từ ghép với : Bông lúa, Trổ đòng, 滿 Trên cờ đỏ treo đầy tua vàng, “mạo tuệ” tua mũ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bông lúa, bông hoa
  • 2. tàn đuốc

Từ điển Thiều Chửu

  • Bông lúa, bông hoa.
  • Tàn đuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bông lúa, đòng

- Bông lúa

- Trổ đòng

* ② Tua

- 滿 Trên cờ đỏ treo đầy tua vàng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bông lúa

- “Hành ca thập tuệ thì” (Vinh Khải Kì ) Vừa ca vừa mót lúa.

Trích: Nguyễn Du

* Tàn đuốc, hoa đèn

- “Thì phục kiến tàn đăng, Hòa yên trụy kim tuệ” , (Lãn tá đầu ) Thường lại thấy đèn tàn, Cùng khói rơi hoa đèn vàng.

Trích: Hàn Ác

* Tua

- “mạo tuệ” tua mũ.

* Tên khác của thành phố Quảng Châu

Từ ghép với 穗